Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024Tuyển sinh năm 2024

TS Đại học, Cao đẳng

(Cập nhật ngày: 15/4/2015)

- Căn cứ Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy ban hành theo Thông tư số 03/2015/TT-BGDĐT, ngày 26/02/2015.
- Căn cứ Đề án Tuyển sinh năm 2015 đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo xác nhận tại công văn số 839/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 13/02/2015.

 Trường Đại học Phương Đông thông báo tuyển sinh Đại học, Cao đẳng năm 2015

I. Ngành tuyển – tổ hợp môn xét tuyển – chỉ tiêu:

NGÀNH HỌC

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

CHỈ TIÊU

Trình độ Đại học

1750

Công nghệ Thông tin, chuyên ngành:Công nghệ phần mềm, Quản trị mạng, An toàn TT, Hệ thống CNTT quản lý

D480201

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Vật lí, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ;

 

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông , chuyên ngành Công nghệ mạng Viễn thông, Công nghệ Điện tử số

D510302

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Vật lí, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ;

 

Kiến trúc, chuyên ngành: Kiến trúc Công trình, Kiến trúc Phương Đông

D580102

Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật (môn chính, hệ số 2)

 

Kỹ thuật công trình Xây dựng

D580201

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Vật lí, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ;

 

Kỹ thuật Xây dựng công trình Giao thông

D580205

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Vật lí, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ;

 

Kinh tế Xây dựng, chuyên ngành, Kinh tế & Quản lý xây dựng

D580301

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Vật lí, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ;

 

Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử

D510203

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Vật lí, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ;

 

Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử, chuyên ngành Tự động hóa, Hệ thống điện

D510301

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Vật lí, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ;

 

Công nghệ Chế tạo máy

D510202

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Vật lí, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ;

 

Công nghệ Sinh học

D420201

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Hóa học, Sinh học;

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ;

 

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

D510406

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Hóa học, Sinh học;

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ;

 

Quản trị Kinh doanh

D340101

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Vật lí, Tiếng Anh;

Toán, Văn, Ngoại ngữ;

 

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

D340103

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Vật lí, Tiếng Anh;

Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý;

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ;

 

Quản trị Văn phòng

D340406

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Vật lí, Tiếng Anh;

Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý;

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ;

 

Tài chính - Ngân hàng

D340201

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Vật lí, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ;

 

Kế toán

D340301

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Vật lí, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ;

 

Ngôn ngữ Anh

D220201

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ

 

Ngôn ngữ Trung quốc

D220204

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ

 

Ngôn ngữ Nhật

D220209

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ

 

Việt Nam họcchuyên ngành: Hướng dẫn du lịch

D220113

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Vật lí, Tiếng Anh;

Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý;

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ;

 

Trình độ Cao đẳng

150

Công nghệ Thông tin

C480201

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Vật lí, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ

 

Quản trị Kinh doanhchuyên ngành Quản trị Du lịch

C340101

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Vật lí, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ

 

Kế toán

C340301

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Vật lí, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ

 

Công nghệ kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành XD Dân dụng và CN

C510103

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Vật lí, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ

 


II. Đối tượng tuyển sinh:
 Các thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

III. Hình thức tuyển sinh: 2 hình thức

1. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia :

Dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia tại các cụm thi do các Trường Đại học chủ trì; Ngưỡng xét tuyển theo quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng năm 2015.

2. Xét tuyển căn cứ theo kết quả học tập bậc Trung học phổ thông :

- Xét tuyển theo kết quả học tập trong 5 học kỳ (2 học kỳ năm lớp 10, 2 học kỳ năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12)

- Tổng điểm trung bình 3 môn học của khối xét tuyển ≥18 điểm (với hệ Đại học) và ≥16.5 điểm (với hệ Cao đẳng).

3. Ngành Kiến trúc (khối V ): xét tuyển theo 2 hình thức

- Các môn Toán, Vật lý: sử dụng 1 trong 2 hình thức sau

    + Sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia (đạt ngưỡng quy định của Bộ GD&ĐT)

    + Sử dụng kết quả học tập bậc THPT: tổng điểm trung bình 2 môn Toán, Lý ≥ 12 điểm

- Môn Vẽ mỹ thuật (môn chính - hệ số 2 và điểm ≥ 5): sử dụng kết quả của các trường Đại học có tổ chức thi môn này.

IV. Thời gian và địa điểm nộp Hồ sơ đăng ký xét tuyển

1. Hồ sơ xét tuyển

1.1. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia: Hồ sơ đăng ký của thí sinh dự tuyển theo biểu mẫu và quy định các đợt xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

1.2. Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Hồ sơ xét tuyển gồm:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của trường Đại học Phương Đông).

+ Học bạ THPT (sao chứng thực).

+ Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (sao chứng thực).

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

+ 02 Phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ của người nhận.

2. Lệ phí xét tuyển : 30.000 đồng / 1 hồ sơ

3. Cách thức nộp Hồ sơ:

- Gửi chuyển phát nhanh qua đường Bưu điện;

- Nộp trực tiếp tại Trường Đại học Phương Đông, số 171 Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội; ĐT: 04.3784.7110

- Đăng ký trực tuyến qua Website của trường www.dangkyxettuyen.phuongdong.edu.vn

4. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:

- Đợt 1: từ 10/3/2015 đến 30/7/2015.

- Đợt 2: từ 01/8/2015 đến 31/10/2015.

5. Thời gian công bố kết quả : Công bố kết quả từng đợt theo Quy chế Tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy.

Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ

- Phòng Đào tạo, Trường Đại học Phương Đông, số 171 Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội;

- ĐT và FAX: 04.3784.7110

- Tư vấn trực tuyến:

    +  Facebook: Tuyển sinh ĐH Phương Đông

    +  Web: www.daihocphuongdong.edu.vn/TS.aspx

- Kí túc xá: Ngõ 228 phố Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội, ĐT 04.3624.2077




Tin cũ hơn

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHƯƠNG ĐÔNG
Cơ sở 1: 171 Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
Cơ sở 2: Số 4 Ngõ Chùa Hưng Ký, phố Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội
 Điện thoại:024-3784-8513 (14/15/16/17/18) | Tuyển sinh: 024.3784.7110 / 09.1551.7110  | Fax: 024-3784-8512 | Email: tuyensinh@phuongdong.edu.vn
Thống kế truy cập
Số người trực tuyến: 22
Số người đã truy cập: 623112