TTĐPT là ngành học ứng dụng Công nghệ thông tin
trong việc sáng tạo, thiết kế và phát triển những sản phẩm, dịch vụ đa phương
tiện và tương tác cho các lĩnh vực truyền thông (quảng cáo, truyền hình …),
kinh doanh (marketing, thương mại điện tử …), giáo dục (đào tạo trực tuyến, thực
tại ảo …), giải trí (trò chơi điện tử, phim, âm nhạc …). Ngành Truyền thông đa
phương tiện có sự giao thoa kiến thức của nhiều lĩnh vực như Công nghệ thông
tin, Mỹ thuật, Truyền thông (sách, báo in, tạp chí, ghi dữ liệu, phát thanh, điện
ảnh, truyền hình và Internet), Marketing,… Nói cách khác, Truyền thông đa
phương tiện là quy trình ứng dụng công nghệ thông tin trong việc sáng tạo, thiết
kế những sản phẩm mang tính đa phương tiện, ứng dụng và tương tác trong các
lĩnh vực truyền thông, quảng cáo, giáo dục, giải trí và rất nhiều lĩnh vực khác
trong cuộc sống. Đây là một ngành nghề mới, phát triển như vũ bão nhờ đôi cánh
của cuộc cách mạng công nghiệp (CMCN) 4.0; Vì vậy, TTĐPT còn được mệnh danh là
“ngành nghề của thời đại”.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TTDPT TẠI ĐẠI HỌC PHƯƠNG ĐÔNG:
Truyền thông đa phương tiện được mệnh danh là “ngành nghề của thời đại”
- Chương trình đào tạo tham khảo có chọn lọc từ các chương trình đào tạo
trong nước và quốc tế, đáp ứng xu thế hiện đại và nhu cầu nhân lực mới trong
ngành TTĐPT trong nước và nước ngoài.
- Cung cấp kiến thức nền tảng của bốn ngành: Công nghệ thông tin, Truyền thông,
Marketing, Thiết kế đồ họa; kiến thức chuyên sâu về truyền thông, quảng cáo,
marketing, kinh doanh điện tử, thiết kế nội dung số, đồ họa đa phương tiện, lập
trình phát triển sản phẩm đa phương tiện,…
- Nội dung thực hành đa dạng, số giờ thực hành chiếm trên 50% nội dung toàn
khóa. Các môn tự chọn phong phú hướng tới rèn luyện kỹ năng nghề nghiệp cho
sinh viên. Có sự cam kết tham gia của doanh nghiệp trong hoạt động đào tạo và đảm
bảo đầu ra sau khi tốt nghiệp.
- Chương trình đào tạo gồm 133 tín chỉ. Thời gian đào tạo 4 năm có thể rút gọn xuống 3.5 năm (Chi tiết chương trình đào tạo tại đây.)
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN
Số
TT
|
Mã số
|
Môn học
|
Số tín chỉ
|
Môn
học
tiên
quyết
|
Từng môn học
|
Theo hoạt động giờ tín chỉ
|
Lên lớp
|
Thực hành, thí nghiệm, thực tế, studio
|
Tự học, tự nghiên cứu
|
Lý thuyết
|
Bài tập
|
Thảo luận
|
1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG: 44 TC
|
1.1 Khoa học Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh 11 TC
|
1
|
0000104
|
Triết học Mác-Lênin
|
3
|
33
|
2
|
10
|
|
90
|
|
2
|
0000105
|
Kinh tế chính trị Mác-Lênin
|
2
|
22
|
2
|
6
|
|
60
|
0000104
|
3
|
0000106
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
2
|
21
|
2
|
7
|
|
60
|
0000105
|
4
|
0000102
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
22
|
2
|
6
|
|
60
|
0000106
|
5
|
0000107
|
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam
|
2
|
22
|
2
|
6
|
|
60
|
0000102
|
1.2 Khoa học xã hội 4 TC
|
* Bắt buộc: 2 TC
|
6
|
0000515
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
20
|
|
10
|
|
60
|
|
*Tự chọn: (chọn đủ 2 TC)
|
7
|
0221001
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
2
|
20
|
5
|
5
|
|
60
|
|
8
|
0221501
|
Kỹ năng lập kế hoạch và tổ chức công việc
|
2
|
10
|
10
|
10
|
|
60
|
|
1.3. Ngoại ngữ 18 TC
|
9
|
0000701
|
Tiếng Anh cơ bản
(GE 1)
|
6
|
60
|
|
|
30
|
180
|
|
10
|
0000702
|
Tiếng Anh cơ bản
(GE 2)
|
4
|
45
|
|
|
15
|
120
|
0000701
|
11
|
0000703
|
Tiếng Anh cơ bản
(GE 3)
|
4
|
30
|
|
|
30
|
120
|
0000702
|
12
|
0000704
|
Tiếng Anh cơ bản
(GE 4)
|
4
|
30
|
|
|
30
|
120
|
0000703
|
1.4 Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên 11 TC
|
* Bắt buộc: 11 TC
|
13
|
0000301
|
Toán cao cấp A1 (Đại số tuyến tính)
|
3
|
20
|
20
|
5
|
|
90
|
|
14
|
0000302
|
Toán cao cấp A2 (Giải tích 1)
|
2
|
15
|
12
|
3
|
|
60
|
|
15
|
0221801
|
Nhập môn công nghệ thông tin
|
3
|
30
|
|
|
15
|
90
|
|
16
|
0221802
|
Toán rời rạc & Đại số Boole
|
3
|
30
|
10
|
5
|
|
90
|
|
1.5 Giáo dục thể chất 3 TC
|
1.6. Giáo dục quốc phòng – an ninh 8 TC
|
2 KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP: 89 TC
|
2.1. Kiến thức cơ sở của ngành 20 TC
|
*Bắt buộc: 18 TC
|
17
|
0000511
|
Marketing căn bản
|
2
|
20
|
5
|
5
|
|
60
|
|
18
|
7320001
|
Tâm lý học truyền thông
|
2
|
21
|
6
|
3
|
|
60
|
|
19
|
7320002
|
Hình họa cơ bản
|
2
|
16
|
14
|
|
|
60
|
|
20
|
0221804
|
Công nghệ xử lý đa phương tiện
|
2
|
15
|
|
|
15
|
60
|
0221801
|
21
|
0221008
|
Photoshop
|
2
|
15
|
|
|
15
|
60
|
|
22
|
7320003
|
Mỹ học đại cương
|
2
|
15
|
|
15
|
|
60
|
|
23
|
0446620
|
Kỹ năng soạn thảo văn bản
|
2
|
15
|
|
|
15
|
60
|
0221801
|
24
|
7320004
|
Thiết kế dữ liệu đa phương tiện
|
2
|
15
|
|
|
15
|
60
|
|
25
|
7320005
|
Biên tập audio và video
|
2
|
15
|
|
|
15
|
60
|
|
*Tự chọn: (chọn đủ 2 TC)
|
26
|
0446105
|
Kỹ năng thuyết trình và đám phán
|
2
|
20
|
5
|
5
|
|
60
|
|
27
|
0446611
|
Quan hệ công chúng
|
2
|
18
|
3
|
9
|
|
60
|
|
28
|
7320006
|
Quản lý dự án đa phương tiện
|
2
|
20
|
5
|
5
|
|
60
|
|
2.2. Kiến thức ngành chính 52 TC
|
2.2.1. Kiến thức chung của ngành chính 29 TC
|
* Bắt buộc: 25 TC
|
29
|
0221201
|
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
|
3
|
30
|
|
|
15
|
90
|
0221802
|
30
|
0221103
|
Cơ sở dữ liệu
|
3
|
30
|
10
|
5
|
|
90
|
|
31
|
0221212
|
Kỹ nghệ phần mềm
|
2
|
20
|
5
|
5
|
|
|
0221801
|
32
|
0221508
|
Thiết kế giao diện website
|
3
|
20
|
5
|
5
|
15
|
90
|
0221801
|
33
|
7320007
|
Maketing kỹ thuật số và mạng xã hội
|
2
|
20
|
5
|
5
|
|
60
|
|
34
|
7320008
|
Lập trình website
|
3
|
30
|
|
|
15
|
90
|
0221801
|
35
|
7320009
|
Sáng tạo thông điệp truyền thông
|
2
|
20
|
5
|
5
|
|
60
|
|
36
|
7320010
|
Kỹ thuật nhiếp ảnh
|
2
|
15
|
|
|
15
|
60
|
|
37
|
7320011
|
Chuyên đề truyền thông đa phương tiện 1
|
3
|
15
|
15
|
15
|
|
90
|
|
38
|
7320012
|
Dựng hình 3D cơ bản
|
2
|
15
|
|
|
15
|
60
|
|
*Tự chọn: (chọn đủ 4 TC)
|
39
|
0221211
|
Trí tuệ nhân tạo
|
2
|
20
|
5
|
5
|
|
60
|
0221201
|
40
|
7320013
|
Truyền thông doanh nghiệp
|
2
|
20
|
5
|
5
|
|
60
|
0000511
|
41
|
7320014
|
Quản trị hệ thống thông tin doanh nghiệp
|
2
|
20
|
5
|
5
|
|
60
|
0221103
|
42
|
7320015
|
Xử lý ảnh
|
2
|
20
|
5
|
5
|
|
60
|
0221801
|
43
|
7320016
|
Quảng cáo và sáng tạo quảng cáo
|
2
|
20
|
5
|
5
|
|
60
|
0000511
|
44
|
7320017
|
Thiết kế nhân vật
|
2
|
15
|
|
|
15
|
60
|
|
2.2.2 Kiến thức chuyên sâu của ngành chính 23 TC
|
*Bắt buộc: 13 TC
|
45
|
0221307
|
Thiết kế và xây dựng phần mềm
|
3
|
20
|
5
|
5
|
15
|
90
|
0221212
|
46
|
7320018
|
Pháp luật và đạo đức truyền thông
|
2
|
20
|
5
|
5
|
|
60
|
|
47
|
7320019
|
Chuyên đề truyền thông đa phương tiện 2
|
3
|
15
|
15
|
15
|
|
90
|
7320011
|
48
|
0221601
|
Khai phá dữ liệu
|
2
|
20
|
5
|
5
|
|
60
|
0221103
|
49
|
7320020
|
Kịch bản truyền thông
|
3
|
15
|
15
|
15
|
|
90
|
|
*Tự chọn: (chọn đủ 10 TC trong 2 nhóm ngành)
|
50
|
7320021
|
Lập trình game
|
3
|
30
|
|
|
15
|
90
|
0221801
|
51
|
0221816
|
Lập trình cho thiết bị di động
|
2
|
15
|
|
|
15
|
60
|
0221801
|
52
|
7320022
|
Lập trình ứng dụng đa phương tiện
|
3
|
30
|
|
|
15
|
90
|
0221804
|
53
|
7320023
|
Thị giác máy tính và ứng dụng
|
2
|
15
|
|
|
15
|
60
|
0221801
|
54
|
7320024
|
Thiết kế game
|
2
|
15
|
|
|
15
|
60
|
|
55
|
7320025
|
Thiết kế hình hiệu
|
2
|
15
|
|
|
15
|
60
|
|
56
|
7320026
|
Xây dựng phim hoạt hình 3D
|
3
|
30
|
|
|
15
|
90
|
|
57
|
7320027
|
Sản xuất phim quảng cáo
|
3
|
30
|
|
|
15
|
90
|
|
2.3. Kiến thức bổ trợ 3 TC
|
58
|
7320028
|
Tiếng Anh chuyên ngành
|
3
|
30
|
15
|
|
|
90
|
|
2.4 Thực tập và khóa luận tốt nghiệp 14 TC
|
59
|
7320029
|
Thực tập doanh nghiệp
|
4
|
|
|
|
|
120
|
|
60
|
7320030
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
10
|
|
|
|
|
300
|
|
2.5. Các học phần SV phải học nếu không làm khóa luận tốt nghiệp
|
61
|
7320031
|
Xây dựng và quản trị thương hiệu
|
2
|
20
|
5
|
5
|
|
60
|
|
62
|
7320032
|
Truyền thông Internet
|
3
|
20
|
5
|
5
|
15
|
90
|
|
63
|
7320033
|
Truyền thông hình ảnh
|
3
|
20
|
6
|
4
|
15
|
90
|
|
64
|
7320034
|
Xử lý khủng hoảng truyền thông
|
2
|
20
|
5
|
5
|
|
60
|
|
CƠ HỘI NGHỀ NGHIỆP HẤP DẪN ĐA DẠNG: “HỌC MỘT NGÀNH LÀM ĐƯỢC NHIỀU NGHỀ"
Gia nhập ngành TTĐPT -
"vùng đất hứa" đang khát nhân lực với nhiều vị trí công việc thú vị
như: Quản
lý, biên tập, xây dựng các nội dung báo chí, ấn phẩm, bìa sách; Cán bộ kỹ
thuật, quản lý, điều hành trong lĩnh vực quảng cáo, truyền thông và tổ chức sự
kiện; Chuyên viên lập trình, phát triển ứng dụng, thiết kế, biên tập và triển
khai các sản phẩm, dịch vụ đa phương tiện; Chuyên gia thiết kế, tư vấn
quảng cáo, thiết kế bao bì, nhãn hiệu sản phẩm, thiết kế logo, làm phim quảng
cáo,… hoặc một hệ thống nhận dạng thương hiệu (tại các công ty quảng cáo, PR);
Thiết kế, xây dựng website, thiết kế giao diện, thiết kế chức năng, xây dựng
nội dung (tại các công ty phát triển phần mềm, tạo dựng website); Thiết kế đồ
họa, mô phỏng, ứng dụng trong y học, công nghiệp, du lịch, dịch vụ, giáo dục,…
(tại các công ty về thiết kế đồ họa); Giảng dạy tại các cơ sở đào tạo, giáo dục
đại học hoặc trung cấp chuyên nghiệp có liên quan đến ngành; Tham gia vào
các dự án với vai trò là người quản trị dự án về công nghệ thông tin và truyền
thông. Giám đốc sản xuất, sáng tạo, đạo diễn, phóng viên, chuyên viên truyền
thông, quảng cáo, chuyên viên chăm sóc khách hàng, quản trị web...
Sinh viên ngành Truyền thông đa phương tiện có năng khiếu thẩm mỹ, yêu cái đẹp, tư duy sáng tạo
MỨC LƯƠNG HẤP DẪN:
TTĐPT là một trong 5 nghề hấp dẫn, lương cao hiện
nay, mức lương trung bình của ngành này từ 300 - 1000USD/tháng. Cụ thể: Mức
lương cho các sinh viên mới ra trường vào khoảng 300- 400 USD/tháng. Đối với những
người có kinh nghiệm từ 1 - 2 năm, mức lương được hưởng là 500 – 700USD/tháng.
Với những cá nhân giàu kinh nghiệm, thâm niên trong nghề từ 3 năm trở lên,
lương bạn nhận được sẽ khoảng 1000USD/tháng với người có năng lực – Theo
Vietnamwork.
NHỮNG TỐ CHẤT, KỸ NĂNG ĐỂ THÀNH CÔNG TRONG LĨNH VỰC TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN:
Kỹ năng viết tốt; Có khả năng biên tập nội dung,
hình ảnh, âm thanh; Có năng khiếu về thẩm mỹ, yêu cái đẹp; Có đầu óc sáng tạo;
Khả năng tư duy nhạy bén; Luôn có những ý tưởng mới; Chăm chỉ, nhẫn nại trong
công việc; Ham học hỏi và chịu khó tìm tòi; Khả năng tổng hợp, phân tích thông
tin nhanh; Biết chọn lọc thông tin, hình ảnh; Xử lý hình ảnh tốt; Khả năng tiếp
cận với các công nghệ mới, đặc biệt là CNTT; Khả năng ngoại ngữ tốt (đặc biệt
là tiếng Anh).
Cử nhân Truyền thông đa phương tiện có thể làm việc ở rất nhiều các cơ quan, doanh nghiệp
PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH:
Xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia 2021
Xét tuyển theo học bạ bao gồm 2 phương thức sau:
- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh);
- C03 (Ngữ Văn, Lịch sử, Toán);
- D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh);
- D01 (Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh).
Năm 2022, ĐH Phương Đông xét tuyển ngành Truyền thông đa phương tiện theo 03 phương thức
Ngành TTĐPT đang trở thành
một trong những ngành học "hot" nhất hiện nay và được nhiều bạn trẻ
theo học. Nếu bạn là người năng động và luôn sáng tạo thì đây là một ngành học
rất phù hợp với bạn đó và hãy mạnh dạn thử sức với ngành học đầy thú vị này. Hi
vọng những thông tin cung cấp trên đây, Đại học Phương Đông đã giúp bạn phần
nào trong việc giải đáp những thắc mắc về ngành TTĐPT để các bạn có thể chuẩn
bị tốt hơn cho việc lên kế hoạch lựa chọn ngành học phù hợp. Nếu bạn cần bất kỳ
hỗ trợ nào về hồ sơ thủ tục đăng ký nhập học chuyên ngành TTĐPT tại Đại học
Phương Đông đừng ngần ngại hãy liên hệ với chúng tôi:
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHƯƠNG ĐÔNG
Cơ sở 1: 171 Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
Cơ sở 2: Số 4 Ngõ Chùa Hưng Ký, phố Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 024.36241394| 093.6738889
Email: cntt_tt@dhpd.edu.vn | tspd@dhpd.edu.vn;
Website: http://cntt.phuongdong.edu.vn/Tuyen-sinh/Nganh-Truyen-thong-da-phuong-tien.html
Facebook: https://www.facebook.com/phuongdonguniversity
Xem thêm
>> Giới thiệu về ngành Truyền thông đa phương tiện
>> Ngành Truyền thông đa phương tiện học gì? Ra trường làm gì?
>> Cơ hội nghề nghiệp của ngành Truyền thông đa phương tiện như thế nào?
>> Có nên học ngành Truyền thông đa phương tiện không?
>> Học ngành Truyền thông đa phương tiện có dễ xin việc làm không?